Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
smiley
['smaili]
|
danh từ
(tin học) biểu tượng cho thấy một khuôn mặt tươi cười mãn nguyện
Chuyên ngành Anh - Việt
smiley
['smaili]
|
Tin học
Trong thư điện tử và các nhóm tin máy tính, đây là hình các khuôn mặt nằm ngang tạo ra bằng các ký tự của chuẩn ASCII dùng để đưa một thông báo vào đúng ngữ cảnh. Đồng nghĩa với emoticon. Smiley được dự định dùng để thay thế cho những chú thích không lời và những biến tố bằng lời đóng vai trò rất quan trọng trong thông tin giữa các cá nhân với nhau. Bạn có thể chỉ gởi đi những gì mà bạn có thể đánh trên các bàn phím, và giảm bớt số lượng chữ, con số, và các dấu câu phải đánh trên bàn phím. Các nhà nghiên cứu về truyền thông cho rằng dùng smiley sẽ giảm nhiều phiền phức về chính tả. Một lời chỉ trích viết dưới dạng đùa nghịch có thể bị dịch sai và sẽ dẫn đến một flame (một câu trả lời bẩn thỉu và tấn công cá nhân), có thể gây ra một cuộc "chiến tranh nóng" ( flame war). Để tránh cho mình những đối tượng flame (hoặc trường hợp xấu hơn là flame war), hãy tìm hiểu tất cả những gì mà bạn có thể thực hiện được về netiquette. Trong một giới hạn nhỏ, bạn nên dùng smiley; những người có kinh nghiệm đã nói như vậy. Xem electronic mail , flame war , và netiquette
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
smiley
|
smiley
smiley (adj)
smiling, happy, cheery, sunny, cheerful
antonym: miserable