Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
đền ơn
[đền ơn]
|
to repay somebody for his favour; to return somebody's favour
"Frog, I don't know how to repay you"
Từ điển Việt - Việt
đền ơn
|
động từ
đáp lại ơn người đã giúp mình
mai sau về tới Đông Thành, đền ơn cứu khổ mới đành dạ tôi (Lục Vân Tiên)