Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
đóng
[đóng]
|
to close; to shut
to bind (a book); to drive/knock (a nail); to make (a table); to build (a boat) ...
to play; to act
Chaplin đóng hai vai khác nhau trong phim 'The Great Dictator '
Chaplin plays two different characters in 'The Great Dictator '
She was in the cast of 'The Birds', wasn't she?; She played in 'The Birds', didn't she?
to pay
How much did you pay for the phone last month?; What was your phone bill last month ?
Have you paid the electricity bill this month?
to station
Police were stationed at all the exits
To command British troops stationed in Germany
Chuyên ngành Việt - Anh
đóng
[đóng]
|
Tin học
close
Từ điển Việt - Việt
đóng
|
động từ
làm cho một vật có đầu nhọn cắm sâu xuống
đóng đinh vào ghế
ghép các bộ phận lại với nhau để có hình dáng, khuôn khổ nhất định
đóng giường
ấn mạnh xuống các văn bản
đóng dấu vào hồ sơ
giữ chặt bằng một vật che kín
đóng cửa
làm cho ngưng hoạt động
đóng máy
kết đọng lại thành khối
đóng băng
cho vật vào một đồ chứa kín, để bảo quản
đóng nước ngọt vào chai
ở tạm thời hoặc lâu dài tại một nơi
bộ đội đóng quân
mang thật sát, thật chặt vào
đóng yên ngựa; đóng bộ quần áo mới
diễn viên thể hiện nhân vật trên sân khấu hoặc màn ảnh
đóng vai Nguyễn Trãi
góp phần mình, theo quy định
đóng lệ phí; đóng góp cứu trợ
đến tận nơi