đại từ (le tien, la tienne, les tiens, les tiennes)
(cái) của mày, (cái) của anh...; (người) của mày, (người) của anh...
tôi có bạn của tôi, anh có bạn của anh
danh từ giống đực
cái của mày, cái của anh...
cái của anh và cái của tôi
( Les tiens ) bà con anh, họ hàng anh, những người thân thích của anh, những bạn bè của anh, bọn anh anh phải bỏ tiền anh ra; anh phải có cố gắng bản thân
anh bịa đặt thêm vào
(thông tục) chúc sức khoẻ anh (khi nâng cốc rượu) (như) à ta santé !