tính từ
chắc, chắc chắn
nó chắc thành công, nó chắc đỗ
không gì chắc chắn hơn
tin chắc
tôi tin chắc là anh lầm
nó tin chắc vào sức của nó
vững, vững vàng
bàn tay vững
tri thức vững vàng
đáng tin cậy
người bạn đáng tin cậy
yên ổn, an ninh
chỗ ẩn nấp yên ổn
ban đêm phường này không được an ninh lắm
đúng đắn
có con mắt nhận xét đúng đắn
công hiệu
vị thuốc công hiệu
chắc chắn
(thân mật) tất nhiên là thế
tin chắc ở mình, tin chắc ở công việc mình làm
điều chắc chắn nhất, điều tốt nhất
che giấu, bảo vệ
(thông tục) chắc hẳn