Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
plain
|
tính từ
trơn, một màu (huy hiệu)
(từ cũ, nghĩa cũ) bằng phẳng
xứ bằng phẳng
danh từ giống đực
(hàng hải) mực thuỷ triều cao nhất
mắc cạn giữa triều lên
ngang bằng, ngang với
(nghĩa bóng) không khó khăn khi vào, khi tiếp xúc
ngang bằng với ai
hiểu thấu ai
danh từ giống đực
như pelain
đồng âm Plein .