danh từ giống cái
 bãi chăn thả
 thức ăn (vật nuôi)
 con chim đưa thức ăn đến cho con
 (thân mật) thức ăn (của người)
 (nghĩa bóng) món ăn (tinh thần), mồi ngon
 những kẻ hay khoe khoang là mồi ngon của những quân nịnh nọt
 quyền chăn thả trên đồng ruộng sau khi thu hoạch
 đất được chăn thả sau khi thu hoạch