tính từ
 xấu hổ, hổ thẹn
 xấu hổ vì hạnh kiểm của mình
 hổ thẹn vì sự ngu dốt của mình
 xấu xa, nhục nhã
 sự bỏ trốn nhục nhã
 (từ cũ, nghĩa cũ) thẹn thùng, bẽn lẽn, ngượng nghịu
 vẻ ngượng nghịu
 đứa bé bẽn lẽn
 (giải phẫu) động mạch thẹn (ở bộ phận sinh dục)
 bệnh lây qua đường tình dục
 chỗ kín, bộ phận sinh dục
 người nghèo mà giữ tiếng