danh từ giống đực
 x (mẫu tự thứ hai mươi bốn trong bảng chữ cái)
 một chữ x hoa ( X)
 một chữ x thường ( x)
 (toán học) ẩn số
 mỗ
 ông mỗ
 ở thời mỗ
 hai con đường cắt nhau thành hình X
 ( X ) mười (chữ số La Mã)  (toán học) trục hoành
 (sinh vật học; sinh lí học) thể nhiễm sắc x
 chân chữ ngũ
 (ngôn ngữ nhà trường; tiếng lóng, biệt ngữ) toán học
 (vật lí học) tia X
 (ngôn ngữ nhà trường; tiếng lóng, biệt ngữ) sinh viên Đại học bách khoa ( Pháp)