danh từ giống cái
 luật, pháp luật, đạo luật
 ban hành một đạo luật
 dự luật
 luật dân sự
 luật hình sự
 luật hiện hành
 sự vi phạm luật pháp
 bất hợp pháp
 nhân danh pháp luật
 định luật, quy luật, quy tắc
 định luật Om
 định luật đồng dạng
 định luật tuần hoàn
 định luật xác suất
 định luật tỷ lệ
 định luật vạn vật hấp dẫn
 định luật bảo toàn khối lượng/năng lượng
 định luật tương đối hẹp
 quy tắc đòn bẩy
 quy tắc giao thông
 quy tắc ngữ pháp
 uy lực
 uy lực của kẻ mạnh hơn
 tỷ lệ kim loại quý (của tiền đồng)
 đạo nghĩa; phép tắc
 đạo nghĩa vợ chồng
 phép tắc lễ độ
 đó là điều không cãi được
 làm mưa làm gió
 ra lệnh, sai khiến
 hiệu lực ngang luật
 rốt cuộc pháp luật vẫn thắng
 luật gia; luật sư
 ngoài vòng pháp luật
 đặt ai ra ngoài vòng pháp luật
 hiến pháp
 luật đặc biệt
 quân luật
 đạo lý
 luật hình
 pháp luật thành văn
 không tín ngưỡng chẳng lương tâm
 tự buộc mình phải