danh từ giống đực số nhiều
phí tổn, chi phí
chi phí nhiều
học phí
chi phí bảo dưỡng
chi phí vận chuyển
chi phí sản xuất
chi phí đầu tư
chi phí khai thác
chi phí sửa chữa
chi phí phục vụ
chi phí giao tế
chi phí quản trị
(luật học, (pháp lý)) lệ phí
cùng đóng góp
tốn kém; tốn công lắm
ít tốn công, ít tốn của
phí tổn Nhà nước chịu; phí tổn tập thể chịu
tốn của mất công vô ích; công cốc
tiêu pha, chi tiêu
tốn công vì ai
là người góp phần vào câu chuyện nhiều nhất
là đầu đề câu chuyện
tiêu pha về việc gì
chịu ảnh hưởng xấu của điều gì
những đứa trẻ chịu ảnh hưởng về sự li hôn của cha mẹ chúng
hoà vốn
chi tiêu lặt vặt bất ngờ
không tính những món chi tiêu lặt vặt bất ngờ
lấy lại được tiền đã chi
(thân mật) phải chi tiêu nhiều; phải mất công nhiều
hết sức làm dáng