danh từ giống cái
 chứng điên
 mắc chứng điên
 sự điên rồ; hành động điên rồ, lời nói điên rồ
 hẳn anh không điên rồ mà làm điều đó
 những điều điên rồ của tuổi trẻ
 sự ham mê
 sự ham mê đồ cổ
 sự chi tiêu quá đáng
 anh đã chi tiêu quá đáng để cho chúng tôi món quà này
 hành động vui nhộn; lời nói vui nhộn
 nói những lời vui nhộn
 những thói vui nhộn của trẻ nhỏ
 say đắm, mê say
 yêu say đắm
 (thân mật) con vật động hớn