ngoại động từ
làm nhẹ bớt, làm yếu đi
làm yếu sự va chạm
giảm nhẹ một hình phạt
trả dần (nợ)
trả dần vốn của một món vay
(kinh tế) (tài chính) khấu hao
khấu hao thiết bị sản xuất
anh ta khấu hao chiếc xe tải trong hai năm
(nghĩa bóng) làm giảm, làm nhụt
làm nhụt sự nồng nhiệt của tuổi trẻ
(hàng hải) cho chạy chậm lại
(hội hoạ) cho nhạt bớt (màu)
(thể dục thể thao) rập (bóng đá)
(thể dục thể thao) bỏ nhỏ (quần vợt)
(vật lí) làm tắt dần
(kiến trúc) xây thon dần