danh từ
sự xoay tít, sư xoáy, sự quay lộn
gió cuốn, gió lốc
làn bụi cuốn
(nghĩa bóng) sự hoạt động quay cuồng
sự hoạt động quay cuồng của cuộc sống hiện đại trong một thành phố
quay cuồng (đầu óc)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thử một vật gì, đưa một vật gì ra thử
nội động từ
xoay tít, xoáy, quay lộn
lao đi, chạy nhanh như gió
quay cuồng (đầu óc); chóng mặt
ngoại động từ
làm cho xoay tít, làm xoáy, làm quay lộn
cuốn đi
lao đi, cuốn đi, chạy nhanh như gió
xoáy cuộn rồi rơi xuống