Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
ventricle
['ventrikl]
|
danh từ
(giải phẫu) tâm thất (một trong những khoang của tim có chức năng bơm máu vào các động mạch)
các tâm thất
(giải phẫu) não thất (bất cứ một trong những hốc nào ở cơ thể, nhất là bốn hốc ở não)
não thất
Từ điển Anh - Anh
ventricle
|

ventricle

ventricle (vĕnʹtrĭ-kəl) noun

A small cavity or chamber within a body or an organ, especially: a. The chamber on the left side of the heart that receives arterial blood from the left atrium and contracts to force it into the aorta. b. The chamber on the right side of the heart that receives venous blood from the right atrium and forces it into the pulmonary artery. c. Any of the interconnecting cavities of the brain.

[Middle English, from Old French ventricule, from Latin ventriculus diminutive of venter, belly.]