Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
vagrant
['veigrənt]
|
tính từ
lang thang; sống lang thang, phiêu bạc, du mục
sống một cuộc đời lêu lổng
những bộ lạc du mục
(nghĩa bóng) vẩn vơ; vô định, vô mục đích
sự tưởng tượng vẩn vơ
danh từ
người lang thang, kẻ nay đây mai đó
(pháp lý) người không có nơi ở cố định, người không có công việc thường xuyên
Từ điển Anh - Anh
vagrant
|

vagrant

vagrant (vāʹgrənt) noun

1. One who wanders from place to place without a permanent home or a means of livelihood.

2. A wanderer; a rover.

3. One who lives on the streets and constitutes a public nuisance.

adjective

1. Wandering from place to place and lacking any means of support.

2. Wayward; unrestrained: a vagrant impulse.

3. Moving in a random fashion; not fixed in place: "Thanks to a vagrant current of the Gulf Stream, a stretch of the Kola coast is free of ice year round" (Jack Beatty).

 

[Middle English vagraunt, probably alteration of Old French wacrant present participle of wacrer, to wander, of Germanic origin.]

vaʹgrantly adverb

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
vagrant
|
vagrant
vagrant (adj)
nomadic, itinerant, wandering, roaming, roving, traveling
antonym: settled
vagrant (n)
vagabond, tramp, drifter, beggar, hobo, street person, wanderer, nomad
antonym: resident