Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
trumpet
['trʌmpit]
|
danh từ
(âm nhạc) kèn trôm-pét
tiếng kèn trôm-pét
người thổi trôm-pét (ở ban nhạc)
vật có hình tựa kèn trôm-pét (hoa súng đã nở..)
tiếng kêu như tiếng kèn trôm-pét (tiếng voi rống..)
ống nghe (của người nghễnh ngãng) (như) ear-trumpet
ngoại động từ
thổi kèn để loan báo (việc gì); công bố, loan báo
anh ta luôn luôn bô bô những ý kiến riêng của mình
nội động từ
thổi kèn trôm-pét
rống lên (voi...)
Chuyên ngành Anh - Việt
trumpet
['trʌmpit]
|
Kỹ thuật
ống; ống loe; đậu rót trung tâm
Xây dựng, Kiến trúc
ống; ống loe; đậu rót trung tâm
Từ điển Anh - Anh
trumpet
|

trumpet

 

 

trumpet (trŭmʹpĭt) noun

1. a. Music. A soprano brass wind instrument consisting of a long metal tube looped once and ending in a flared bell, the modern type being equipped with three valves for producing variations in pitch. b. Something shaped or sounding like this instrument.

2. Music. An organ stop that produces a tone like that of the brass wind instrument.

3. A resounding call, as that of the elephant.

verb

trumpeted, trumpeting, trumpets

 

verb, intransitive

1. Music. To play a trumpet.

2. To give forth a resounding call.

verb, transitive

To sound or proclaim loudly.

[Middle English trumpette, from Old French trompette diminutive of trompe, horn, from Old High German trumpa.]