Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
trespass
['trespəs]
|
danh từ
sự xâm phạm; sự xâm lấn
sự xâm phạm đất đai
(tôn giáo) sự xúc phạm
sự xúc phạm đến uy quyền của nhà thờ
(pháp lý) sự vi phạm; sự phạm pháp
sự vi phạm một đạo luật
sự lạm dụng
sự lạm dụng thì giờ của ai
(từ cổ, nghĩa cổ); ( Kinh thánh) tội lỗi; điều sai trái
nội động từ
xâm phạm, xâm lấn
xâm phạm vào đất đai của ai
xâm phạm quyền lợi của ai
(nghĩa bóng) dính vào việc riêng của ai
xúc phạm
(pháp lý) vi phạm; phạm pháp
phạm luật
lạm dụng, sử dụng một cách quá chừng mực
lạm dụng thì giờ của ai
( + against somebody ) (từ cổ, nghĩa cổ); ( Kinh thánh) làm điều xấu, phạm tội
cấm vào!
Chuyên ngành Anh - Việt
trespass
['trespəs]
|
Kinh tế
xâm phạm; quấy rối
Kỹ thuật
xâm phạm; quấy rối
Từ điển Anh - Anh
trespass
|

trespass

trespass (trĕsʹpəs, -păs) verb, intransitive

trespassed, trespassing, trespasses

1. To commit an offense or a sin; transgress or err.

2. Law. To commit an unlawful injury to the person, property, or rights of another, with actual or implied force or violence, especially to enter onto another's land wrongfully.

3. To infringe on the privacy, time, or attention of another: "I must . . . not trespass too far on the patience of a good-natured critic" (Henry Fielding).

noun

(trĕsʹpăs, -pəs)

1. Transgression of a moral or social law, code, or duty.

2. Law. a. The act of trespassing. b. A suit brought for trespassing.

3. An intrusion or infringement on another. See synonyms at breach.

 

[Middle English trespassen, from Old French trespasser : tres-, over (from Latin trāns-). See trans- + passer, to pass. See pass.]

tresʹpasser noun