châu báu (vàng, bạc, đá quý..); kho báu
 tích luỹ của cải
 chôn của
 ( số nhiều) của quý, vật quý (vật có giá trị cao)
 các đồ nghệ thuật quý
 tủ sách của anh ấy có nhiều sách quý
 tài sản tích lũy được
 (nghĩa bóng) của quý; người yêu quý, người đáng giá, người có giá trị cao
 của quý của anh!
ngoại động từ
 quý trọng, quý như vàng, đánh giá cao
 anh ấy quý những bức thư của chị như vàng
 tích luỹ, để dành, trữ (của cải, châu báu...)
 (nghĩa bóng) trân trọng, giữ gìn, coi như của quý, rất yêu thương
 tôi rất quý trọng tình bạn của anh
 anh ấy trân trọng những ký ức thời thơ ấu