Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
syllable
['siləbl]
|
danh từ
âm tiết
nhóm chữ biểu diễn âm tiết
phần nhỏ nhất của lời nói (viết)
không được hé răng!, không được nói tí gì!
ngoại động từ
đọc rõ từng âm tiết
(thơ ca) đọc (từng chữ, từng tên)
Từ điển Anh - Anh
syllable
|

syllable

syllable (sĭlʹə-bəl) noun

Abbr. syl., syll.

1. Linguistics. a. A unit of spoken language consisting of a single uninterrupted sound formed by a vowel, diphthong, or syllabic consonant alone, or by any of these sounds preceded, followed, or surrounded by one or more consonants. b. One or more letters or phonetic symbols written or printed to approximate a spoken syllable.

2. The slightest bit of spoken or written expression: Do not alter a syllable of this message.

verb, transitive

syllabled, syllabling, syllables

Linguistics.

To pronounce in syllables.

[Middle English sillable, from Anglo-Norman, alteration of Old French sillabe, from Latin syllaba, from Greek sullabē, from sullabein second aorist of sullambanein, to combine in pronunciation : sun-, syn- + lambanein, to take.]