Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
stability
[stə'biləti]
|
danh từ
sự ổn định (giá cả...)
sự kiên định, sự kiên quyết
(vật lý) tính chất ổn định, trạng thái bền ổn định; độ ổn định, độ bền
độ ổn định tần
tính bền của hạt nhân
Chuyên ngành Anh - Việt
stability
[stə'biləti]
|
Hoá học
tính bền, tính ổn định; độ bền, độ ổn định
Kinh tế
sự ổn định
Kỹ thuật
độ ổn định, độ bền; tính ổn định, tính bền
Sinh học
độ ổn định
Tin học
tính ổn định
Toán học
tính ổn định
Vật lý
(tính; độ) ổn định, (tính; độ)bền (vững)
Xây dựng, Kiến trúc
độ ổn định, độ bền;tính ổn định, tính bền
Từ điển Anh - Anh
stability
|

stability

stability (stə-bĭlʹĭ-tē) noun

plural stabilities

1. The state or quality of being stable, especially: a. Resistance to change, deterioration, or displacement. b. Constancy of character or purpose; steadfastness. c. Reliability; dependability.

2. The ability of an object, such as a ship or an aircraft, to maintain equilibrium or resume its original position after displacement, as by the sea or strong winds.

3. Roman Catholic Church. A vow committing a Benedictine monk to one monastery for life.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
stability
|
stability
stability (n)
constancy, steadiness, firmness, solidity, permanence, immovability, strength
antonym: instability