Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
spelling
['speliη]
|
danh từ
khả năng viết viết chính tả của một người
chính tả của nó thật khủng khiếp (sai be bét)
bài kiểm tra chính tả
hành động hoặc quá trình tạo ra từ bằng các chữ một cách đúng đắn; việc viết chính tả
cách viết một từ, cách đánh vần một từ
which is the better spelling: Tokio or Tokyo?
Tókio hoặc Tokyo, cách viết nào đúng hơn?
cách viết của người Anh và người Mỹ
Chuyên ngành Anh - Việt
spelling
['speliη]
|
Kỹ thuật
soát lỗi chính tả
Tin học
soát lỗi chính tả
Từ điển Anh - Anh
spelling
|

spelling

spelling (spĕlʹĭng) noun

Abbr. sp.

1. a. The forming of words with letters in an accepted order; orthography. b. The art or study of orthography.

2. The way in which a word is spelled.