Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
quen nết
[quen nết]
|
Have the bad habit of.
The little boy has got the bad habit of crying when waking up.
Từ điển Việt - Việt
quen nết
|
động từ
có thói quen xấu
Thúc Sinh quen nết bốc rời, trăm nghìn đổ một trận cười như không (Truyện Kiều)