Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
prism
['prizəm]
|
danh từ
hình lăng trụ
lăng trụ xiên
lăng trụ đều
lăng trụ thẳng
lăng kính
( số nhiều) các màu sắc lăng kính
Chuyên ngành Anh - Việt
prism
['prizəm]
|
Hoá học
hình lăng trụ; lăng kính
Kỹ thuật
hình lăng trụ; lăng kính
Toán học
lăng kính; hình lăng trụ
Vật lý
lăng kính; hình lăng trụ
Xây dựng, Kiến trúc
lăng trụ; khối V; đường dẫn trượt (tiết diện) tam giác, đường dẫn trượt lăng trụ
Từ điển Anh - Anh
prism
|

prism

 

prism (prĭzʹəm) noun

1. A solid figure whose bases or ends have the same size and shape and are parallel to one another, and each of whose sides is a parallelogram.

2. A transparent body of this form, often of glass and usually with triangular ends, used for separating white light passed through it into a spectrum or for reflecting beams of light.

3. A cut-glass object, such as a pendant of a chandelier.

4. A crystal form consisting of three or more similar faces parallel to a single axis.

5. A medium that misrepresents whatever is seen through it.

 

[Late Latin prīsma, from Greek prisma, thing sawed off, prism, from priein, prizein, to saw.]