Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
polling
['pouliη]
|
danh từ
việc bỏ phiếu
cuộc bỏ phiếu rộng (rất đông người đi bầu)
Chuyên ngành Anh - Việt
polling
['pouliη]
|
Kỹ thuật
sự (hỏi vòng, gọi có hệ thống) tuần tự
Tin học
kiểm soát vòng, lần lượt hỏi Trong các mạng cục bộ, đây là một phương pháp dùng để kiểm soát việc thâm nhập kênh, trong đó máy tính trung tâm lần lượt hỏi (hoặc xoay vòng) các trạm máy để xác định xem chúng có thông tin cần truyền hay không. Với cách thâm nhập kênh theo kiểm soát vòng như vậy, bạn có thể xác định máy tính trung tâm phải tiến hành hỏi các trạm bao lâu một lần, và mỗi lần trong bao lâu. Khác với phương pháp thâm nhập kênh CSMA/CD và tiếp sức vòng tròn, trong đó người quản lý mạng có thể có một số nút được phép thâm nhập vào mạng nhiều hơn các nút khác. Xem Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection - CSMA/CD , và token-ring network
bỏ phiếu
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
polling
|
polling
polling (n)
voting, casting your vote, balloting, going to the polls