tính từ
có bằng sáng chế, có bằng công nhận đặc quyền chế tạo
(thông tục) tài tình, khéo léo, tinh xảo
một phương sách tài tình
mở (cửa...)
rành mạch, rõ ràng, hiển nhiên
sự việc rõ ràng
một sự dối trá hiển nhiên
đã được cầu chứng, độc quyền (thức ăn, thuốc)
danh từ
giấy môn bài, giấy đăng ký
bằng sáng chế; giấy phép độc quyền nhãn hiệu
việc sáng chế (được công nhận bởi một bằng sáng chế; đặc quyền chế tạo)
(nghĩa bóng) chứng chỉ (về tư cách đạo đức...)
nội động từ
lấy bằng sáng chế; được cấp bằng sáng chế (về một phát minh, một phương pháp)
nội động từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) cấp bằng sáng chế