Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
outward
['autwəd]
|
ngoại động từ
đi xa hơn; đi nhanh hơn (ai)
tính từ
(thuộc) ở ngoài, bên ngoài, vẻ bên ngoài
thế giới bên ngoài
vật chất, trông thấy được; nông cạn, thiển cận
đi ra, đi khỏi (về một chuyến đi)
(tôn giáo) thể chất, thân (đối lại với linh hồn, tinh thần)
(đùa cợt) quần áo
phó từ
như outwards
danh từ
bề ngoài
( số nhiều) thế giới bên ngoài
Chuyên ngành Anh - Việt
outward
['autwəd]
|
Kỹ thuật
(phía) ngoài
Toán học
(phía) ngoài
Vật lý
(phía) ngoài
Từ điển Anh - Anh
outward
|

outward

outward (outʹwərd) adjective

1. Of, located on, or moving toward the outside or exterior; outer.

2. Relating to the physical self: a concern with outward beauty rather than with inward reflections.

3. Purely external; superficial: outward composure.

adverb

1. Also outwards (-wərdz) Toward the outside; away from a central point.

2. Archaic. On the outside; externally.

noun

The material or external world: "There is nothing here,/Which, from the outward to the inward brought,/Molded thy baby thought" (Tennyson).

[Middle English, from Old English ūtweard : ūt, out. See out + -weard, -ward.]

outʹwardness noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
outward
|
outward
outward (adj)
external, visible, apparent, obvious, noticeable
antonym: inward
outward (adv)
outwards, out, away, centrifugally