Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
omnibus
['ɔmnibəs]
|
danh từ, số nhiều omnibuses
xe ô tô hai tầng
xe buýt
(như) omnibus book ; sách in lại ở nhiều tác phẩm
tính từ
bao trùm, nhiều mục đích
nhiều nội dung, gồm nhiều vấn đề, gồm nhiều mục; gồm nhiều bài đã xuất bản của chủ yếu một tác giả (quyển sách)
bản dự luật gồm nhiều mục
như bus
đủ các loại
Từ điển Anh - Anh
omnibus
|

omnibus

omnibus (ŏmʹnĭ-bŭs, -bəs) noun

1. A long motor vehicle for passengers; a bus.

2. A printed anthology of the works of one author or of writings on related subjects.

adjective

Including or covering many things or classes: an omnibus trade bill.

[French, from Latin, for all dative pl. of omnis, all.]