Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
ngấu
[ngấu]
|
(thông tục) Gobble, devour.
To gobble a whole chicken in a moment.
Ripe.
This fish pickle is ripe.
To ahigh degree.
To be hungry to a high degree, to be starving with hunger.
have fermented/risen, overripe, very well done
masticate, chew
very hungry (đói ngấu)
Từ điển Việt - Việt
ngấu
|
tính từ
(tương, mắm) đã ngấm muối và nhuyễn, ăn được
thả vỏ quýt ăn mắm ngấu (tục ngữ)
(phân, đất) thấm đều nước và nhuyễn ra
trạng từ
ăn vội vàng
đói quá, ăn ngấu chén cơm