Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
neuter
['nju:tə]
|
tính từ
(ngôn ngữ học) trung, (thuộc) giống trung
giống trung
(ngôn ngữ học) nội ( động từ)
(sinh vật học) vô tính
(thú y học) bị thiến, bị hoạn
trung lập
đứng trung lập, giữ thái độ trung lập
danh từ
(ngôn ngữ học) từ trung tính ( danh từ, đại từ...)
(ngôn ngữ học) nội động từ
(thực vật học) hoa vô tính
(động vật học) sâu bọ vô tính; ong thợ, kiến thợ
(thú y học) súc vật bị thiến, súc vật bị hoạn
người trung lập; nước trung lập
ngoại động từ
thiến, hoạn (súc vật)
Chuyên ngành Anh - Việt
neuter
['nju:tə]
|
Kỹ thuật
mối thợ
Từ điển Anh - Anh
neuter
|

neuter

neuter (nʹtər, nyʹ-) adjective

Abbr. neut.

1. Grammar. a. Neither masculine nor feminine in gender. b. Neither active nor passive; intransitive. Used of verbs.

2. a. Biology. Having undeveloped or imperfectly developed sexual organs: the neuter caste in social insects. b. Botany. Having no pistils or stamens; asexual. c. Zoology. Sexually undeveloped.

3. Taking no side; neutral.

noun

1. Grammar. a. The neuter gender. b. A neuter word. c. A neuter noun.

2. A castrated animal.

3. A sexually undeveloped or imperfectly developed insect, such as a worker bee.

4. A plant without stamens or pistils.

5. One that is neutral.

verb, transitive

neutered, neutering, neuters

To castrate or spay.

[Middle English neutre, from Old French, from Latin neuter, neither, neuter : ne-, not + uter, either.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
neuter
|
neuter
neuter (v)
spay, sterilize, castrate, fix