tính từ
(ngôn ngữ học) trung, (thuộc) giống trung
giống trung
(ngôn ngữ học) nội ( động từ)
(sinh vật học) vô tính
(thú y học) bị thiến, bị hoạn
trung lập
đứng trung lập, giữ thái độ trung lập
danh từ
(ngôn ngữ học) từ trung tính ( danh từ, đại từ...)
(ngôn ngữ học) nội động từ
(thực vật học) hoa vô tính
(động vật học) sâu bọ vô tính; ong thợ, kiến thợ
(thú y học) súc vật bị thiến, súc vật bị hoạn
người trung lập; nước trung lập