danh từ
thức ăn cho loài động vật khác
hổ rình mồi
thức ăn của chim, kiến
chim sâu mớm mồi cho con; kiến tha mồi
thức ăn mắc vào lưỡi câu
cá đớp mồi
con vật đưa ra để nhử con vật khác cùng loài
cá mồi
cái quyến rũ nhử người ta vào tròng
mồi phú quý nhử lòng xa mã (Cung Oán Ngâm Khúc)
vật dễ cháy để giữ hay dẫn lửa
mồi rơm
lượng thuốc lào đủ một lần hút
kéo một mồi thuốc
đồi mồi, nói tắt
tóc bạc da mồi