Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
kidney
['kidni]
|
danh từ
(giải phẫu) quả cật, quả bầu dục (lợn, bò... làm đồ ăn)
tính tình, bản chất, tính khí; loại, hạng
người thuộc cái hạng như vậy; người có tính khí như vậy
cùng một tính khí; cùng một guộc
khoai tây củ bầu dục ( (cũng) kidney potato )
Chuyên ngành Anh - Việt
kidney
['kidni]
|
Hoá học
túi quặng, ổ quặng
Kỹ thuật
quả thận, quả cật; khoai tây hình bầu dục
Sinh học
quả thận, quả cật; khoai tây hình bầu dục
Từ điển Anh - Anh
kidney
|

kidney

 

kidney (kĭdʹnē) noun

plural kidneys

1. Anatomy. Either one of a pair of organs in the dorsal region of the vertebrate abdominal cavity, functioning to maintain proper water and electrolyte balance, regulate acid-base concentration, and filter the blood of metabolic wastes, which are then excreted as urine.

2. The kidney of certain animals, eaten as food.

3. An excretory organ of certain invertebrates.

4. Kind; sort.

 

[Middle English kidenere, kidenei, perhaps from Old English *cydenēora : *cyde, belly + *nēora, kidney.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
kidney
|
kidney
kidney (n)
food, offal, meat, organ meats, variety meat