Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
internal cache
|
Kỹ thuật
bộ nhớ sẵn trong
Tin học
cache nội, cache sơ cấp Một vùng lưu giữ dữ liệu 8 K, là một bộ phận bên trong chip vi xử lý 80846 và Pentium. Đồng nghĩa với primary cache. Cache của chip 486 dùng các vùng liên hợp ghi thẳng ( write-through), còn hai cache trong chip Pentium thì dùng các vùng liên hợp ghi lùi ( write-back). Mặc dù kích thước bé, nhưng khả năng truy cập "trúng" các cache này rất cao đó là số lần mà các dữ liệu cần cho bước kế tiếp được tìm thấy trong cache. Để nâng cao hiệu suất hơn nữa, cache cung cấp các dữ liệu cần thiết trực tiếp cho đường dẫn ( pipeline) được thiết kế một cách tối ưu trong việc phân bố dữ liẹu cho khu vực xử lý. Bộ xử lý Pentium có tốc độ cao hơn, một trong các nguyên nhân chính, là nhờ dùng hai cache: một để giữ các dữ liệu và một để giữ các lệnh. Mỗi cache có một đường dẫn riêng của mình. Xem cache memory , Intel 80486 DX , Intel Pentium , pipeline , set-associative , write-back , và write through
Toán học
bộ nhớ sẵn trong