Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
imperative
[im'perətiv]
|
tính từ
cấp bách, khẩn thiết
một nhu cầu cấp bách
bắt buộc, cưỡng bách, cưỡng chế
mệnh lệnh có tính chất bắt buộc
có tính chất sai khiến, có tính chất mệnh lệnh
một cử chỉ có tính chất mệnh lệnh
(ngôn ngữ học) mệnh lệnh
lối mệnh lệnh
danh từ
mệnh lệnh
điều đòi hỏi phải chú ý, điều đòi hỏi phải hành động; sự bắt buộc
nhu cầu
(ngôn ngữ học) lối mệnh lệnh; động từ ở lối mệnh lệnh
Từ điển Anh - Anh
imperative
|

imperative

imperative (ĭm-pĕrʹə-tĭv) adjective

Abbr. imp.

1. Expressing a command or plea; peremptory: requests that grew more and more imperative.

2. Having the power or authority to command or control.

3. Grammar. Of, relating to, or constituting the mood that expresses a command or request.

4. Impossible to deter or evade; pressing: imperative needs. See synonyms at urgent.

noun

Abbr. imp.

1. a. A command; an order. b. An obligation; a duty: social imperatives.

2. A rule, a principle, or an instinct that compels a certain behavior: a people driven to aggression by territorial imperatives.

3. Grammar. a. The imperative mood. b. A verb form of the imperative mood.

 

[Middle English imperatif, relating to the imperative mood, from Old French, from Late Latin imperātīvus, from Latin imperātus past participle of imperāre, to command. See emperor.]

imperʹatively adverb

imperʹativeness noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
imperative
|
imperative
imperative (adj)
  • important, vital, crucial, essential, urgent, of the essence, necessary
    antonym: unimportant
  • authoritative, domineering, bossy, imperious, overbearing, commanding
    antonym: subservient
  • imperative (n)
    necessity, priority, essential, requirement, rule, constraint, obligation, must, need
    antonym: option