Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
hound
[haund]
|
danh từ
chó săn
bầy chó săn
đi săn bằng chó
kẻ đê tiện đáng khinh
người theo vết giầy đi tìm (trong trò chơi chạy đuổi rắc giấy) ( (xem) hare )
(như) houndfish
chơi với cả hai phe đang nghịch nhau
ngoại động từ
săn lùng
tìm thấy sau một cuộc săn lùng ráo riết
buộc ai từ bỏ cái gì
Chuyên ngành Anh - Việt
hound
[haund]
|
Kỹ thuật
chó săn
Sinh học
cá mập
Từ điển Anh - Anh
hound
|

hound

hound (hound) noun

1. a. A domestic dog of any of various breeds commonly used for hunting, characteristically having drooping ears, a short coat, and a deep, resonant voice. b. A dog.

2. A contemptible person; a scoundrel.

3. a. One who eagerly pursues something: a news hound. b. A devotee or an enthusiast: a coffee hound.

verb, transitive

hounded, hounding, hounds

1. To pursue relentlessly and tenaciously. See synonyms at harass.

2. To urge insistently; nag: hounded me until I agreed to cut my hair.

 

[Middle English, from Old English hund.]

houndʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
hound
|
hound
hound (n)
dog, wolfhound, deerhound, basset hound, foxhound, greyhound