Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
hemisphere
['hemisfiə]
|
danh từ
bán cầu
bán cầu bắc
(giải phẫu) bán cầu não
Chuyên ngành Anh - Việt
hemisphere
['hemisfiə]
|
Hoá học
bán cầu, nửa cầu
Kỹ thuật
bán cầu
Sinh học
bán cầu
Toán học
bán cầu
Từ điển Anh - Anh
hemisphere
|

hemisphere

hemisphere (hĕmʹĭ-sfîr) noun

1. a. A half of a sphere bounded by a great circle. b. A half of a symmetrical, approximately spherical object as divided by a plane of symmetry.

2. Either half of the celestial sphere as divided by the ecliptic, the celestial equator, or the horizon.

3. Either the northern or southern half of the earth as divided by the equator or the eastern or western half as divided by a meridian.

4. Anatomy. Either of the lateral halves of the cerebrum; a cerebral hemisphere.

hemispherʹic (-sfîrʹĭk, -sfĕrʹ-) or hemispherʹical adjective

hemispherʹically adverb