Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
hát bộ
[hát bộ]
|
Từ điển Việt - Việt
hát bộ
|
danh từ
lối hát có điệu bộ; xem hát bội
Miền Trung gọi là hát bộ vì vừa hát vừa diễn bằng điệu bộ. (Đoàn Thạch Biền) Trồng trầu thả lộn với tiêu,Con theo hát bộ, mẹ liều con hư. (Ca dao)