Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
goose
[gu:s]
|
danh từ, số nhiều geese
(động vật học) ngỗng, ngỗng cái
thịt ngỗng
người ngốc nghếch, người khờ dại
(xem) swan
(xem) bo
tham lợi trước mắt
cái gì áp dụng cho người này thì cũng có thể áp dụng cho người khác
chắc chắn rằng ai sẽ bị thất bại
Chuyên ngành Anh - Việt
goose
[gu:s]
|
Kỹ thuật
con ngỗng; thịt ngỗng
Sinh học
ngỗng
Từ điển Anh - Anh
goose
|

goose

goose (gēs) noun

plural geese (gēs)

1. a. Any of various wild or domesticated water birds of the family Anatidae, and especially of the genera Anser and Branta, characteristically having a shorter neck than that of a swan and a shorter, more pointed bill than that of a duck. b. The female of such a bird. c. The flesh of such a bird used as food.

2. Informal. A silly person.

3. plural gooses A tailor's pressing iron with a long curved handle.

4. Slang. A poke, prod, or pinch between or on the buttocks.

verb, transitive

goosed, goosing, gooses

Slang.

1. To poke, prod, or pinch (a person) between or on the buttocks.

2. To move to action, spur: "The pilot goosed his craft, powering away" (Nicholas Proffitt).

 

[Middle English gos, from Old English gōs.]