Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
giải ngũ
[giải ngũ]
|
Từ điển Việt - Việt
giải ngũ
|
động từ
ra khỏi quân đội trở về với cuộc sống dân thường
Sau khi giải ngũ anh ấy làm nghề sửa chữa điện tử; Sau mấy mươi năm phục vụ, nay ông ấy giải ngũ.