Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
freedom
['fri:dəm]
|
danh từ
sự tự do; nền tự do
đấu tranh giành tự do
tự do ngôn luận
quyền tự do (ra vào, sử dụng)
cho một người bạn quyền tự do sử dụng nhà mình
quyền tự quyết
sự miễn, sự khỏi phải, sự không có (khuyết điểm...)
sự miễn thuế
sự không bị thiếu thốn
sự thoải mái; sự xuề xoà, sự suồng sã
quá suồng sã với ai
đặc quyền (của một thành phố, một tổ chức...)
(vật lý) khả năng chuyển dộng
đồng ý ly dị với vợ hoặc chồng mình
Chuyên ngành Anh - Việt
freedom
['fri:dəm]
|
Kỹ thuật
độ hở, khe hở; khoảng chạy không; sự tự do
Toán học
sự tự do
Xây dựng, Kiến trúc
độ hở, khe hở; khoảng chạy không
Từ điển Anh - Anh
freedom
|

freedom

freedom (frēʹdəm) noun

1. The condition of being free of restraints.

2. Liberty of the person from slavery, detention, or oppression.

3. a. Political independence. b. Possession of civil rights; immunity from the arbitrary exercise of authority.

4. Exemption from an unpleasant or onerous condition: freedom from want.

5. The capacity to exercise choice; free will: We have the freedom to do as we please all afternoon.

6. Ease or facility of movement: loose sports clothing, giving the wearer freedom.

7. Frankness or boldness; lack of modesty or reserve: the new freedom in movies and novels.

8. a. The right to unrestricted use; full access: was given the freedom of their research facilities. b. The right of enjoying all of the privileges of membership or citizenship: the freedom of the city.

 

[Middle English fredom, from Old English frēodōm : frēo, free. See free + -dōm, -dom.]

Synonyms: freedom, liberty, license. These nouns refer to the power to act, speak, or think without externally imposed restraints. Freedom is the most general term: "In giving freedom to the slave, we assure freedom to the free" (Abraham Lincoln). "The freedom of the press is one of the great bulwarks of liberty" (George Mason). Liberty is often used interchangeably with freedom; often, however, it especially stresses the power of free choice: liberty of opinion; liberty of worship; at liberty to choose whatever occupation she wishes; "liberty, perfect liberty, to think, feel, do just as one pleases" (William Hazlitt). License sometimes denotes deliberate deviation from normally applicable rules or practices to achieve a desired effect, as in literature or art: poetic license. Frequently, though, it denotes undue freedom: "the intolerable license with which the newspapers break . . . the rules of decorum" (Edmund Burke).

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
freedom
|
freedom
freedom (n)
  • liberty, autonomy, lack of restrictions, self-determination, independence, choice, free will, sovereignty
    antonym: restriction
  • frankness, openness, abandon, free expression, ease, candor
    antonym: inhibition
  • looseness, inventiveness, nonconformity
    antonym: conformity