Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Chuyên ngành Anh - Việt
expansion bus
|
Kỹ thuật
bus mở rộng
Tin học
bus mở rộng Sự mở rộng bus dữ liệu và bus địa chỉ trong máy tính, bao gồm một số các khe cắm để cắm các board điều hợp. Vì mỗi thế hệ bộ vi xử lý mới có bus dữ liệu rộng hơn, nên buýt mở rộng của các loại máy tính tương thích-IBM PC cũng khác nhau. Máy tính cá nhân nguyên thuỷ của IBM và máy XT, dựa trên chip 8088 và 8 / 16 bit, nên dùng buýt mở rộng với các khe cắm 62 chân; các máy tính cá nhân IBM AT dùng vi xử lý 80286 có 16 bit, nên cũng dùng khe cắm mở rộng 62 chân cộng thêm đoạn khe cắm phụ 36 chân. Các máy tính loại tương thích -IBM PC dựa trên cơ sở bộ vi xử lý 32 bit Intel 80386 đòi hỏi phải có cấu trúc buýt dữ liệu 32 bit để nối với bộ nhớ. Tuy nhiên, vì các máy tính này vẫn dùng các thiết bị ngoại vi 16 bit, như các ổ đĩa và các màn hình video chẳng hạn, nên có một số trong chúng đã để dành riêng một khoảng trống đủ cho việc mở rộng bộ nhớ trên board mẹ, và sử dụng buýt mở rộng kiểu AT tiêu chuẩn cho các thiết bị ngoại vi. Các máy có cơ sở 386 DX và 486 còn có vài ba khe cắm mở rộng để dùng cho các board điều hợp đủ 32 bit nằm bên cạnh các khe cắm mở rộng 16 bit. Hiện nay đang có nhiều cấu trúc buýt cạnh tranh, nhưng tất cả đều có tính năng kém sút so với các thiết kế local bus, loại bus này có thể nối trực tiếp đến ba thiết bị tốc độ cao với bộ vi xử lý bằng đường dẫn dữ liệu có độ rộng như cũ. Xem address bus , Extended Industry Standard Architecture - EISA , local bus , Micro Chanel Bus , microprocessor , và mother board
Từ điển Anh - Anh
expansion bus
|

expansion bus

expansion bus (eks-panshən bus`) noun

See AT bus.