Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
address bus
|
Kỹ thuật
bus địa chỉ
Tin học
bus địa chỉ Kênh điện tử nội bộ dẫn từ bộ vi xử lý đến bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ( RAM). Địa chỉ của các vị trí lưu trữ trong bộ nhớ được truyền theo kênh này. Giống như cách tổ chức bưu điện, mỗi vị trí nhớ có một con số hay địa chỉ riêng, và bus địa chỉ là phương tiện để bộ vi xử lý có thể truy cập vào mọi vị trí trong bộ nhớ. Độ rộng (số lượng dây dẫn) của bus địa chỉ sẽ qui định số lượng vị trí nhớ cực cực đại mà bộ vi xử lý có thể tiến hành địa chỉ hoá, và do đó qui định dung lượng cực đại của bộ nhớ. Các máy tính các nhân IBM cũ sử dụng các bus địa chỉ rộng 20 bit ( 20 dây dẫn) nên chỉ có thể phân biệt và sử dụng tối đa là 2 lũy thừa 20 vị trí nhớ ( 1 M RAM). Với bus địa chỉ rộng 32 bit, các máy tính tương thích IBM PC loại mới có thể địa chỉ hoá cực đại đến 4 gigabyte RAM. Xem binary numbers , bus , expanded memmory - EMS , extended memory , Microsoft windows , và Operating System/2 - OS/2