Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
executive
[ig'zekjutiv]
|
tính từ
liên quan đến việc quản lý và thực hiện các kế hoạch, các quyết định...; chấp hành; quản trị
các nhiệm vụ quản trị
có khả năng quản trị
có quyền thực hiện các quyết định, các đạo luật, các sắc lệnh...; hành pháp
quyền hành pháp
cơ quan hành pháp
ban chấp hành của một chính đảng
ngành hành pháp của chính phủ
danh từ
( the executive ) ngành hành pháp của một chính phủ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) uỷ viên ban chấp hành, uỷ viên ban quản trị (hãng kinh doanh, tổ chức...)
Chuyên ngành Anh - Việt
executive
[ig'zekjutiv]
|
Kinh tế
giám đốc
Kỹ thuật
giám đốc
Từ điển Anh - Anh
executive
|

executive

executive (ĭg-zĕkʹyə-tĭv) noun

Abbr. ex.

1. A person or group having administrative or managerial authority in an organization.

2. The chief officer of a government, state, or political division.

3. The branch of government charged with putting into effect a country's laws and the administering of its functions.

4. Computer Science. A set of coded instructions designed to process and control other coded instructions.

adjective

Abbr. ex.

1. Of, relating to, capable of, or suited for carrying out or executing: an advisory body lacking executive powers.

2. Having, characterized by, or relating to administrative or managerial authority: the executive director of a drama troupe; executive experience and skills.

3. Of or relating to the branch of government charged with the execution and administration of the nation's laws.

 

[Middle English, to be carried out, from Old French exécutif, from executer, to carry out. See execute.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
executive
|
executive
executive (adj)
  • decision-making, policymaking, managerial, administrative, supervisory, management
  • exclusive, expensive, select, high class, luxurious, superior, fashionable, high-status
  • executive (n)
    manager, senior manager, director, administrator, official