Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
eo hẹp
[eo hẹp]
|
scanty; tight
To have scanty money; To be on a tight budget
Từ điển Việt - Việt
eo hẹp
|
tính từ
thiếu thốn, hạn chế, không được rộng rãi vì có ít
Nhưng cứ bị dư luận eo hẹp rầy rà mãi, chàng cũng khó chịu. (Khái Hưng) Cụ thể là lương hai đứa eo hẹp, thu nhập thêm không có. (Ma Văn Kháng)