Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
encapsulation
|
Chuyên ngành Anh - Việt
encapsulation
|
Kỹ thuật
nang hoá
Sinh học
nang hoá
Tin học
sự đóng gói
Bên trong mỗi đối tượng (trong lập trình hướng đối tượng) có chứa dữ liệu thể hiện tình trạng hay thuộc tính của nó. Mỗi đối tượng được trang bị những hành vi ( behavior) hay phương thức ( method) để thực hiện một số nhiệm vụ nhất định, nhằm thông báo hay làm thay đổi thuộc tính của chính nó. Đối tượng là sự kết hợp dữ liệu và thao t 1 c trên dữ liệu đó thành một thể thống nhất. Sự kết hợp như vậy gọi là sự đóng gói. Xem thêm object , object-oriented