Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
eagle
['i:gl]
|
danh từ
(động vật học) chim đại bàng
hình đại bàng (ở huy hiệu, bục giảng kinh, quốc huy Mỹ...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồng 10 đô la vàng
đồng 20 đô la vàng
định ngữ
như đại bàng, như diều hâu
mũi khoằm, mũi diều hâu
mắt cú, mắt tinh tường
Chuyên ngành Anh - Việt
eagle
['i:gl]
|
Kỹ thuật
đại bàng
Sinh học
đại bàng
Từ điển Anh - Anh
eagle
|

eagle

eagle (ēʹgəl) noun

1. Any of various large diurnal birds of prey of the family Accipitridae, including members of the genera Aquila and Haliaeetus, characterized by a powerful hooked bill, keen vision, long broad wings, and strong, soaring flight.

2. A representation of an eagle used as an emblem or insignia.

3. A gold coin formerly used in the United States, stamped with an eagle on the reverse side and having a face value of ten dollars.

4. Sports. A golf score of two strokes under par on a hole.

verb

eagled, eagling, eagles

Sports.

 

verb, transitive

To shoot (a hole in golf) in two strokes under par.

verb, intransitive

To score an eagle in golf.

[Middle English egle, from Anglo-Norman, from Old Provençal aigla, from Latin aquila.]