Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
director
[di'rektə]
|
danh từ
người quản lý (nhất là với tư cách một thành viên trong ban giám đốc) các công việc của một doanh nghiệp; giám đốc
ban giám đốc
người điều khiển, người chỉ huy
nhạc trưởng của dàn nhạc
(sử học) quan đốc chính (hồi cách mạng Pháp)
người chịu trách nhiệm về bộ phim, vở kịch..., giám sát và hướng dẫn các diễn viên, đoàn quay phim và các nhânviên khác; đạo diễn
(toán học) đường chuẩn
vòng chuẩn
máy ngắm (ở súng, để điều chỉnh tầm đạn...)
Chuyên ngành Anh - Việt
director
[di'rektə]
|
Hoá học
người điều khiển, người lãnh đạo, giám đốc
Kinh tế
giám đốc
Kỹ thuật
giám đốc, người điều khiển, người hướng dẫn; thiết bị điều khiển
Sinh học
ống thông dẫn đường
Toán học
thiết bị chỉ hướng; dụng cụ điều khiển
Vật lý
anten định hướng
Xây dựng, Kiến trúc
giám đốc, người điều khiển, người hướng dẫn; thiết bị điều khiển
Từ điển Anh - Anh
director
|

director

director (dĭ-rĕkʹtər, dī-) noun

Abbr. dir.

1. One that supervises, controls, or manages.

2. A member of a group of persons chosen to control or govern the affairs of an institution or a corporation.

3. A person who supervises the creative aspects of a dramatic production or film and instructs the actors and crew.

4. Music. The conductor of an orchestra or a chorus.

5. An electronic device that continually calculates and displays information used for firing weapons at moving targets, such as missiles or aircraft.

direcʹtorship noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
director
|
director
director (n)
manager, executive, administrator, leader, boss, principal, chief