Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
dimension
[di'men∫n]
|
danh từ
chiều, kích thước, khổ, cỡ
ba chiều (dài, rộng và cao)
cỡ lớn
(toán học) thứ nguyên (của một đại lượng)
ngoại động từ
định kích thước, đo kích thước (một vật gì)
Chuyên ngành Anh - Việt
dimension
[di'men∫n]
|
Hoá học
kích thước, khổ, cỡ; chiều
Kinh tế
kíchthước
Kỹ thuật
kích thước, khổ, cỡ; chiều; thứ nguyên
Sinh học
kích thước
Tin học
kích thước
Toán học
chiều, số chiều; thứ nguyên (của một đại lượng)
Vật lý
kích thước, khổ, cỡ; chiều; thứ nguyên
Xây dựng, Kiến trúc
kích thước, cỡ; định kích thước
Từ điển Anh - Anh
dimension
|

dimension

dimension (dĭ-mĕnʹshən, dī-) noun

Abbr. dim.

1. A measure of spatial extent, especially width, height, or length.

2. Often dimensions Extent or magnitude; scope: a problem of alarming dimensions.

3. Aspect; element: "He's a good newsman, and he has that extra dimension" (William S. Paley).

4. Mathematics. a. One of the least number of independent coordinates required to specify uniquely a point in space or in space and time. b. The range of such a coordinate.

5. Physics. A physical property, such as mass, length, time, or a combination thereof, regarded as a fundamental measure or as one of a set of fundamental measures of a physical quantity: Velocity has the dimensions of length divided by time.

verb, transitive

dimensioned, dimensioning, dimensions

1. To cut or shape to specified dimensions.

2. To mark with specified dimensions.

 

[Middle English dimensioun, from Latin dīmēnsiō, dīmēnsiōn-, extent, from dīmēnsus past participle of dīmētīrī, to measure out : dis-, dis- + mētīrī, to measure.]

dimenʹsional adjective

dimensionalʹity (-shə-nălʹĭ-tē) noun

dimenʹsionally adverb

dimenʹsionless adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
dimension
|
dimension
dimension (n)
  • measurement, length, height, width, breadth
  • aspect, element, facet, feature, factor, component