Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
deer
[diə]
|
danh từ, số nhiều không đổi
(động vật học) hươu, nai
những con vật nhỏ lắt nhắt
Chuyên ngành Anh - Việt
deer
[diə]
|
Kỹ thuật
hươu
Sinh học
hươu
Từ điển Anh - Anh
deer
|

deer

 

deer (dîr) noun

plural deer

Any of various hoofed ruminant mammals of the family Cervidae, characteristically having deciduous antlers borne chiefly by the males. The deer family also includes the elk, moose, caribou, and reindeer.

[Middle English der, beast, from Old English dēor.]

Word History: In various Middle English texts one finds a fish, an ant, or a fox called a der, the Middle English ancestor of our word deer. In its Old English form dēor, our word referred to any animal, including members of the deer family, and continued to do so in Middle English, although it took on the specific sense "a deer." By the end of the Middle English period, around 1500, the general sense had all but disappeared. Deer is a commonly cited example of a semantic process called specialization, by which the range of meaning of a word is narrowed or restricted. When Shakespeare uses the expression "mice and rats, and such small deer" for Edgar's diet in King Lear, probably written in 1605, we are not sure whether deer has the general or the specific sense.