Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
debit
['debit]
|
danh từ
sự ghi nợ
ghi vào sổ nợ của ai
món nợ khoản nợ
(kế toán) bên nợ
bên nợ trong bản quyết toán
ngoại động từ
ghi (một món nợ) vào sổ nợ ( debit against , to ) ghi (một món nợ) vào sổ ai
Chuyên ngành Anh - Việt
debit
['debit]
|
Kinh tế
khoản nợ
Kỹ thuật
khoản nợ
Từ điển Anh - Anh
debit
|

debit

debit (dĕbʹĭt) noun

1. An item of debt as recorded in an account.

2. a. An entry of a sum in the debit or left-hand side of an account. b. The sum of such entries.

3. The left-hand side of an account or accounting ledger where bookkeeping entries are made.

4. A drawback; a detriment.

verb, transitive

debited, debiting, debits

1. To enter (a sum) on the left-hand side of an account or accounting ledger.

2. To charge with a debit: The bank debited my account for the overdrawn check.

 

[Middle English debite, from Latin dēbitum, debt. See debt.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
debit
|
debit
debit (n)
withdrawal, subtraction, deduction, debt, charge, bill, record
antonym: credit
debit (v)
deduct, take out, withdraw, subtract, charge, record
antonym: credit